top of page

15 Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày

Updated: Jun 8, 2020

Để tránh khỏi những nhầm lẫn đáng tiếc xẩy ra khi gặp phải các cụm từ tương đối giống nhau, bạn cần phải nắm vững bản chất của từ, nó thuộc từ loại nào, phát âm nhấn vào trọng âm nào để có thể phân biệt được các cặp từ. Khi đã nắm rõ chúng thì việc nhầm lẫn trong tiếng anh giao tiếp hàng ngày, hay làm bài thi tiếng anh sẽ được hạn chế rất nhiều.





1. Experience / Experiment Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/: (n) kinh nghiệm, sự từng trải Experiment /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ : (n) cuộc thí nghiệm ----------------------------------------- 2. Sometime / Sometimes Sometime /ˈsʌm.taɪm/ Một lúc nào đó Sometimes /ˈsʌm.taɪmz/: (adv) thỉnh thoảng, đôi khi ----------------------------------------- 3. Lend / Borrow Lend /lend/: (v) cho mượn

Borrow /ˈbɒr.əʊ/: (v) mượn ----------------------------------------- 4. Explode / Explore Explode /ɪkˈspləʊd/: (v) làm nổ, làm tiêu tan Explore /ɪkˈsplɔːr/: (v) thám hiểm,khám phá ----------------------------------------- 5. Rise / Raise Rise /raɪz/: (v) trở dậy, mọc, lên cao,… Raise /reɪz/: (v) nâng lên, đỡ dậy, giơ lên,… ----------------------------------------- 6. Lay / Lie Lay /leɪ/: (v) xếp, đặt, để, sắp đặt Lie /laɪ/: (v) nằm ----------------------------------------- 7. Farther / Further Farther /ˈfɑː.ðər/: (adv) xa hơn, xa nữa, thêm nữa Nói đến khoảng cách có thể đo đạc được về mặt địa lý Further /ˈfɜː.ðər/: (adv) xa hơn, xa nữa, thêm nữa Nói đến khoảng cách không thể đo đạc được về mặt địa lý ----------------------------------------- 8. Lose / Loose Lose /luːz/: (v) mất, thất lạc Loose /luːs/: (v) thả lỏng, cởi, tháo ----------------------------------------- 9. Advise / Advice Advise /ədˈvaɪz/: (v) khuyên bảo Advice /ədˈvaɪs/: (n) lời khuyên ----------------------------------------- 10. Quiet / Quite Quiet /ˈkwaɪ.ət/: (adj) yên tĩnh, tĩnh lặng Quite /kwaɪt/: (adv) không nhiều lắm, khá, hoàn toàn, hết sức,… ----------------------------------------- 11. Bring / Take Bring /brɪŋ/: (v) mang một thứ gì đó đi lại gần người nói Take /teɪk/: (v) mang một thứ gì đó đi ra xa người nói ----------------------------------------- 12. Practice / Practise Practice /ˈpræk.tɪs/: (n) sự thực hành, rèn luyện Practise /ˈpræk.tɪs/: (v) thực hành, rèn luyện ----------------------------------------- 13. Desert / Dessert Desert /ˈdez.ət/: (n) sa mạc Dessert /dɪˈzɜːt/: (n) bữa ăn tráng miệng ----------------------------------------- 14. Chose / Choose Chose /tʃəʊz/: Động từ quá khứ của Choose Choose /tʃuːz/: (v) chọn, lựa ----------------------------------------- 15. Learn / Study Learn /lɜːn/: (v) học một môn gì đó Study /ˈstʌd.i/: (v) học (nói chung)


Mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong việc sử dụng từ vựng Tiếng Anh chuẩn xác hơn.

Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo các khoá học Tiếng Anh Online tại SS English Academy nếu có nhu cầu cải thiện Tiếng Anh nhanh chóng, hiệu quả nhé.

Comentarios


bottom of page