TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
- SS English Academy
- May 21, 2021
- 3 min read
Ngày nay, tiếng anh được coi là một ngôn ngữ vô cùng quan trọng trong bất kể ngành nghề nào. Và mỗi ngành nghề đều có các thuật ngữ chuyên về ngành nghề đó. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu về một số thuật ngữ quan trọng thường được sử dụng trong ngành kế toán.
Không chỉ thích hợp với một số bạn theo học chuyên ngành kế toán mà còn thích hợp với một số người học tiếng Anh nói chung. Hiểu biết thêm về một số từ vựng dưới tiếng Anh sẽ giúp một số bạn có thể tự tin để thực hiện một số cuộc giao tiếp hàng ngày.

Crossed cheque (n): séc thanh toán bằng chuyển khoảng
Open cheque (n): séc mở
Bearer cheque (n): séc vô danh
Draw (v): rút
Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
Drawer = Payer (n): người ký phát (séc)
Payee (n): người được thanh toán
Bearer (n): người cầm (séc)
In word: (tiền) bằng chữ
In figures: (tiền) bằng số
Cheque clearing (n): sự thanh toán séc
Counterfoil (n): cuống (séc)
Voucher (n): biên lai, chứng từ
Encode (v): mã hoá
Sort code (n): mã chi nhánh Ngân hàng
Codeword (n): ký hiệu (mật)
Decode (v): giải mã
Pay into (v): nộp vào
Cashier (n): nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
Teller = cashier (n): người máy chi trả tiền mặt
Withdraw (v): rút tiền mặt
Deduct (v): trừ đi, khấu đi
Transfer (v): chuyển
Transaction (n): giao dịch
Transmit (v): chuyển, truyền
Cheque card (n): thẻ séc
Bank card (n): thẻ ngân hàng
Cardholder (n): chủ thẻ
Shareholder (n): cổ đông
Dispenser (n): máy rút tiền tự động
Statement (n): sao kê (tài khoản)
Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn

Proof of identity (n): bằng chứng nhận diện
Authorize (v): cấp phép
Letter of authority (n): thư uỷ nhiệm
Account holder (n): chủ tài khoản
Expiry date (n): ngày hết hạn
ATM (Automatic Teller Machine) (n): máy rút tiền tự động
BACS (The Bankers Automated Clearing Service) (n): dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
CHAPS (Clearing House Automated Payment System) (n): hệ thống thanh toán
bù trừ tự động
EFTPOS (Electronic Funds Transfer at Point Of Sale) (n): máy chuyển tiền điện
tử lại điểm bán hàng
IBOS: hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
PIN (Personal Identification Number) (n): Mã PIN, mã số định danh cá nhân
SWIFT (The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications)
(n): Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu
GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
BGC (Bank GIRO Credit) (n): ghi có qua hệ thống GIRO
Debit balance (n): số dư nợ
Direct debit (n): ghi nợ trực tiếp
Deposit money (n): tiền gửi
Give credit (v): cấp tín dụng
Illegible (adj): không đọc được
Bankrupt/bust (adj): vỡ nợ, phá sản
Make out (v): ký phát, viết (séc)
Banker (n): người của ngân hàng
Place of cash (n): nơi dùng tiền mặt
Obtain cash (v): rút tiền mặt
Cashpoint (n): điểm rút tiền mặt
Make payment (v): ra lệnh chi trả
Subtract (n): trừ
Plastic money (n): tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
Sort of card (n): loại thẻ
Plastic card (n): thẻ nhựa
Charge card (n): thẻ thanh toán
Smart card (n): thẻ thông minh
Cash card (n): thẻ rút tiền mặt
Trên đây là các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán T dành cho các bạn tham khảo. Hy vọng vốn từ vựng này sẽ là hành trang cho bạn.
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán là tài liệu được chọn lọc kỹ càng lưỡng, có ghi rõ từ dòng, qua đó, những bạn sẽ có được một kiến thức toàn diện, cụ thể về những từ dính líu đến chuyên ngành kế toán. Bên cạnh đó, bạn còn có thể tham khảo nên học tiếng Anh bao lâu một ngày để hoàn thiện kỹ năng của mình nhé!. Tự học SS ENGLISH ACADEMY chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Đăng kí lớp học trải nghiệm miễn phí phương pháp 1 kèm 1 tại:ss.edu.vn
Xem thêm:
- Top 5 cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả dành cho tất cả mọi người
- Top 5 cách học ngữ âm đơn giản nhất cho mọi lứa tuổi
Comentarios